0 đánh giá
Khái niệm cơ bản về camera nhiệt
Camera nhiệt (thermographic camera) còn được gọi là máy chụp ảnh nhiệt sử dụng cảm biến nhiệt. Camera nhiệt họat động trong dải sóng có bước sóng từ 9000-14000 nm (9-14 um).
Quan sát trong môi trường thiếu ánh sáng
Đo nhiệt độ (cho phép đo không tiếp xúc và đo ở tầm rộng (tức là không phải đo theo từng điểm).
Các camera nhiệt chụp được ánh sáng hồng ngoại, thứ chúng ta thường cảm nhận như hơi ấm trên da nhưng mắt người không thể nhìn thấy được. Chúng có thể chụp được các bức ảnh như sau.
Một số ứng dụng công nghệ camera nhiệt
Cùng với sự phát triển của công nghệ, camera nhiệt cũng đã tạo ra nhiều đóng góp hiệu quả trong việc bảo mật giám sát, cùng với các ứng dụng nhằm thay thế nhân tố con người trong nhiều lĩnh vực khác nhau :
Trong lĩnh vực giám sát: bao gồm an ninh, kiểm soát hỏa hoạn, thực thi pháp luật, hàng hải, quân sự…
Trong đo nhiệt độ: Camera hồng ngoại được sử dụng để giám sát các quá trình sản xuất, sử dụng trong các hệ thống tự động hóa. Trong lĩnh vực kiểm tra phát hiện:
- Theo dõi phát hiện du khách có bệnh: như phát hiện du khách bị cúm ở các sân bay, cửa khẩu.
- Bảo trì thiết bị cơ khí và điện trước khi xảy ra hỏng hóc
- Kiểm tra các công trình xây dựng thông qua ảnh nhiệt của tường, mái, để phát hiện rò khí, hiện tượng thấm nước, rò nước…
- Kiểm tra không phá hủy
Ngoài các ứng dụng trên, camera nhiệt còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như:
- Quản lý chất lượng môi trường sản xuất
- Chụp ảnh hóa học
- Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm mới
- Phát hiện nguồn ô nhiễm
- Điều tra hiện tượng không bình thường
- Thiên văn học
- Khảo cổ học trên không
- Kiểm tra cách ly âm học để giảm tiếng ồn
- Chẩn đoán bệnh trong y học.
Công nghệ hình ảnh nhiệt được sử dụng rộng rãi trong các khu vực thiếu ánh sáng hoặc môi trường khắc nghiệt
Trong lĩnh vực giám sát: bao gồm an ninh, kiểm soát hỏa hoạn, thực thi pháp luật, hàng hải, quân sự…
Camera hồng ngoại được sử dụng để giám sát các quá trình sản xuất, sử dụng trong các hệ thống tự động hóa. Trong lĩnh vực kiểm tra phát hiện:
Quản lý khu vực được chỉ định
Báo động khi có nhiệt độ cao kèm theo khói
Báo động khi có nhiệt độ cao kèm theo khói và có lửa
Quan sát phân tích thông minh nhiệt độ môi trường thiết bị khi có sự cố
Camera gửi thông tin về phòng xử lý và thông báo địa điểm xảy ra sự cố một cách chính xác
Camera gửi thông tin về phòng xử lý thông báo địa điểm xảy ra sự cố một cách chính xác
Camera nhiệt giúp quản lý vùng chỉ định một cách chính xác nhất
Thông báo chính xác tình trạng bất ổn tại vị trí xảy ra sự cố
Hệ Thống Camera nhiệt giám sát khu vực
Dễ dàng phát hiện đột nhập dù trong môi trường tối nhất nhờ cảm biến nhiệt thông minh
Dễ dàng phát hiện đột nhập dù trong môi trường tối nhất nhờ cảm biến nhiệt thông minh
Dễ dàng phát hiện đột nhập dù trong môi trường tối nhất nhờ cảm biến nhiệt thông minh
Camera nhiệt còn được ứng dụng trong quản lý và cảnh báo cháy rừng
Camera nhiệt hoạt động giám sát và cảnh báo cháy rừng trong phạm vi bao phủ rộng lớn
Dễ dàng phát hiện khu vực xảy ra hỏa hoạn một cách chính xác và nhanh nhất, giúp người quản lý có biện pháp xử lý tốt nhất
Thông tin luôn truyền về phòng trung tâm một cách nhanh nhất và chính xác nhất.
Người quản lý dễ dàng đưa ra phương án ứng cứu kịp thời cho khu vực xảy ra sự cố
Ứng dụng trong quản lý khu vực có phạm vi rộng lớn
Phát hiện và thông báo nhanh nhất mọi đối tượng đột nhập bất hợp pháp trong khu vực chỉ định
Công ty Đức Quang Solutions chuyên cung cấp giải pháp cho quý khách hàng về sản phẩm Camera nhiệt và luôn tư vấn những giải pháp phù hợp với mọi yêu cầu của quý khách hàng đề ra. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm Camera nhiệt xin vui lòng tham khảo thêm tại đây.
Mọi thắc mắc và cần tư vấn xin vui lòng liên hệ : 0933123798 Mr Quang .
Đức Quang Solutions chân thành cám ơn Quý Khách.
Thermal Camera |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Image Sensor |
Uncooled VOx Microbolometer |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Effective Pixels |
160(H)x120(V) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Pixel Size |
12um |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thermal Sensitivity (NETD) |
<50mK@f/1.1 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Spectral Range |
7~14um |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Image Setting |
Brightness/Sharpness/ROI/AGC/FFC/3D DNR |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Color Palettes |
14(Whitehot/Blackhot/Ironrow/Icefire/ Fusion/Rainbow/Globow/Iconbow1/ Iconbow2 .etc) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thermal Lens |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lens Type |
Fixed |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Focus Control |
Athermalized, Focus-free |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Focal Length |
1mm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Effective Distance① Man(1.8m*0.5m) |
D②: 60m R③: 20m I ④: 10m |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Effective Distance Vehicle(2.3m*2.3m) |
D: 200m R: 60m I: 30m |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Angle of View |
H: 56° V: 44° |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Visible Camera |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Image Sensor |
1/2.8" 2M CMOS |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Effective Pixels |
1944(H)x1092(V) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Electronic Shutter Speed |
1/1 ~ 1/30,000s |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Min. Illumination |
Color: 0.005Lux@F1.8; B/W: 0.0005Lux@F1.8; 0Lux (IR on) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IR Distance |
35m |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IR On/Off Control |
Auto/Manual |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IR LEDs |
1 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Visible Lens |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Focal Length |
4mm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Max Aperture |
F2.1 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Angle of View |
H: 86.2° V: 45.9° |
Video |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Compression |
H.264/MJPEG |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Frame Rate |
Main Stream: Thermal: 1280*960 (default)/720P@1~25/30fps Visible: 1080P (default)/720P@1~25/30fps |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sub Stream: Thermal: 640*480 (default)/ 320*240@1~25/30fps Visible: CIF(default)/D1@1~25/30fps |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bit Rate Control |
CBR/VBR |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bit Rate |
H.264: 640 ~ 8192Kbps |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Day/Night |
Auto(ICR)/Color/B/W |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BLC Mode |
BLC/HLC/WDR |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
White Balance |
Auto, Manual |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Noise Reduction |
Ultral DNR |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Motion Detetion |
Off/On (4 zone, Rectangle) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Region of Interest |
Off/On (4 zone) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Electronic Image Stabilization (EIS) |
NA |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Defog |
Off/On |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Flip |
180° |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mirror |
Off/On |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Privacy Masking |
Off/On (4 area, Rectangle) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Audio |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Compression |
G.711a/G.711Mu/AAC |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Intelligence |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IVS |
Tripwire, Intrusion, Object Abandon/Missing |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Advanced Intelligent Functions |
Fire detection & alarm, Image Fusion |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Network |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ethernet |
RJ-45 (10/100Base-T) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Protocol |
IPv4/IPv6, HTTP, HTTPS, SSL, TCP/IP, UDP, UPnP, ICMP, IGMP, SNMP, RTSP, RTP, SMTP, NTP, DHCP, DNS, PPPOE, DDNS, FTP, IP Filter, QoS, Bonjour, 802.1x |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Interoperability |
ONVIF Profile S & G, PSIA, CGI |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Streaming Method |
Unicast/Multicast |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Max. User Access |
10 Users/20 Users |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Edge Storage |
micro SD (128GB) Memory status display (Normal/Error/Active/ Formatting/Lock), NAS (Network Attached Storage), Local PC for instant recording |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Web Viewer |
,> |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Management Software |
Smart PSS, DSS |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Smart Phone |
Android, IOS |
Certifications |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Certification |
CE (EN 60950:2000) FCC (FCC Part 15 SubpartB ) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Interface |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Video Interface |
1.0Vp-p/75Ω, PAL/NTSC (HDCVI Optional) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Audio Interface |
In/Out 1/1 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
RS485 |
Support |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Alarm |
2/1 In/Out |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Electrical |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Power Supply |
DC 12V/PoE |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Power Consumption |
12W (IR on), 9W(IR off) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Environmental |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Operating Condition |
-30°C ~ +55°C (-22°F ~ +131°F)/Less than 95% RH * Start up should be done at above -30°C (-22°F) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Strorage Conditions |
-40°C ~ +70°C (-40°F ~ +158°F)/Less than 95% RH |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ingress Protection |
IP67 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Construction |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Casing |
Metal |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dimensions |
238.6mm × 90.4mm× 90.4mm (9.39" x 3.56" x 3.56") (With bracket) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Weight |
< 1Kg |
Một vài Thông Tin Tham Khảo
Hình ảnh sản phẩm